|
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
100% trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi ra lớp |
100% trẻ trong độ tuổi từ 7 đến 14 tuổi đã học xong lớp 2 |
100% trẻ trong độ tuổi từ 8 đến 14 tuổi đã học xong lớp 3 |
100% trẻ trong độ tuổi từ 9 đến 14 tuổi đã học xong lớp 4 |
100% trẻ trong độ tuổi từ 10 đến 14 tuổi đã học xong lớp 5 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Nhà tường chỉ đạo thực hiện giảng dạy theo CTGDPT 2018; TT số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. | ||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
|
||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Kết quả dự kiến:
= 100%
|
Kết quả dự kiến: -HĐGD: HT trở lên 95/95 = 100% -Phẩm chất: Đạt trở lên 95/95 = 100% |
Kết quả dự kiến: -HĐGD: HT trở lên 104/104 = 100% -Phẩm chất: Đạt trở lên 104/104 |
Kết quả dự kiến: -HĐGD: HT trở lên 106/106 = 100% -Phẩm chất: Đạt trở lên 106/106 |
Kết quả dự kiến: - HĐGD: HT trở lên 95/95 = 100% -Phẩm chất: Đạt trở lên 95/95 = 100% |
- Năng lực: Đạt trở lên 80/80 = 100% |
-Năng lực: Đạt trở lên 95/95 = 100% |
= 100% -Năng lực: Đạt trở lên 104/104 = 100% |
= 100% -Năng lực: Đạt trở lên 106/106 = 100% |
-Năng lực: Đạt trở lên 95/95 = 100% |
||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
Tác giả: Quản trị Điều hành Chung
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn